拉丁语vōx(voice) popul-ī(of people) vōx(voice) de-ī[of god;拉丁语de-us同古典希腊语宙斯、梵语提婆;拉丁语de-us→法语dieu(英语adieu的直接来源;罗曼语族的再见一词全部来自拉丁语ad deum)]
拉丁语vōx;vōc-is;vōc-em(宾格单数)
拉丁语vōc-em→古法语vois
A.古法语vois→法语voix(拼写比较paix,拉丁语pāx→古法语pais)
B.古法语vois→英语voic-e
拉丁语vōx;vōc-is;vōc-em(宾格单数)
拉丁语vōc-em→古法语vois
A.古法语vois→法语voix(拼写比较paix,拉丁语pāx→古法语pais)
B.古法语vois→英语voic-e
Cười chết với thằng em trai ruột đáng đồng tiền bát gạo[允悲][允悲]. Vừa rồi nhà bị cháy chập điện, nó gọi chị Dạo (hem phải tên thật) cháy nhà rồi, chạy đi, chị Dạo ơiiii ,chị Dạo [允悲][允悲][允悲]. Thằng nhóc hiện tại 7 tủi thường ngày vẫn oánh nhau với tui[开学季][开学季]
Phụ nữ ngoài giác quan thứ 6, 7, CN. Thì còn có một trí tưởng tượng xuyên không gian và thời gian, bất quy tất cmnl
Những gì mà chị em phụ nữ đã thấy có vấn đề, tức là có vấn đề. Và chị em chúng tôi sẽ nghĩ ra đủ thứ cho đến khi nào có vẫn đề thì thôi
Những gì mà chị em phụ nữ đã thấy có vấn đề, tức là có vấn đề. Và chị em chúng tôi sẽ nghĩ ra đủ thứ cho đến khi nào có vẫn đề thì thôi
✋热门推荐